Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
| STT | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất ATIGA (%) | Quy tắc mặt hàng cụ thể | |||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2022 | 2023 | 2024 | 2025 | 2026 | 2027 | (Thông tư 03/2023/TT-BCT) | |||
| 1 | Chương 1: Động vật sống | ||||||||
| 2 | 0101 | Ngựa, lừa, la sống. | |||||||
| 3 | - Ngựa: | ||||||||
| 4 | 01012100 | - - Loại thuần chủng để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 5 | 01012900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 6 | 010130 | - Lừa: | |||||||
| 7 | 01013010 | - - Loại thuần chủng để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 8 | 01013090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 9 | 01019000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 10 | 0102 | Động vật sống họ trâu bò. | |||||||
| 11 | - Gia súc: | ||||||||
| 12 | 01022100 | - - Loại thuần chủng để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 13 | 010229 | - - Loại khác: | |||||||
| 14 | - - - Gia súc đực: | ||||||||
| 15 | 01022911 | - - - - Bò thiến | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 16 | 01022919 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 17 | 01022990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 18 | - Trâu: | ||||||||
| 19 | 01023100 | - - Loại thuần chủng để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 20 | 01023900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 21 | 010290 | - Loại khác: | |||||||
| 22 | 01029010 | - - Loại thuần chủng để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 23 | 01029090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 24 | 0103 | Lợn sống. | |||||||
| 25 | 01031000 | - Loại thuần chủng để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 26 | - Loại khác: | ||||||||
| 27 | 01039100 | - - Khối lượng dưới 50 kg | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 28 | 01039200 | - - Khối lượng từ 50 kg trở lên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 29 | 0104 | Cừu, dê sống. | |||||||
| 30 | 010410 | - Cừu: | |||||||
| 31 | 01041010 | - - Loại thuần chủng để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 32 | 01041090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 33 | 010420 | - Dê: | |||||||
| 34 | 01042010 | - - Loại thuần chủng để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 35 | 01042090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 36 | 0105 | Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. | |||||||
| 37 | - Loại khối lượng không quá 185 g: | ||||||||
| 38 | 010511 | - - Gà thuộc loài Gallus domesticus: | |||||||
| 39 | 01051110 | - - - Để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 40 | 01051190 | - - - Loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | WO |
| 41 | 010512 | - - Gà tây: | |||||||
| 42 | 01051210 | - - - Để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 43 | 01051290 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 44 | 010513 | - - Vịt, ngan: | |||||||
| 45 | 01051310 | - - - Để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 46 | 01051390 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 47 | 010514 | - - Ngỗng: | |||||||
| 48 | 01051410 | - - - Để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 49 | 01051490 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 50 | 010515 | - - Gà lôi: | |||||||
| 51 | 01051510 | - - - Để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 52 | 01051590 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 53 | - Loại khác: | ||||||||
| 54 | 010594 | - - Gà thuộc loài Gallus domesticus: | |||||||
| 55 | 01059410 | - - - Để nhân giống , trừ gà chọi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 56 | - - - Gà chọi: | ||||||||
| 57 | 01059441 | - - - - Khối lượng không quá 2 kg | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | WO |
| 58 | 01059449 | - - - - Loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | WO |
| 59 | - - - Loại khác: | ||||||||
| 60 | 01059491 | - - - - Khối lượng không quá 2 kg | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | WO |
| 61 | 01059499 | - - - - Loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | WO |
| 62 | 010599 | - - Loại khác: | |||||||
| 63 | 01059910 | - - - Vịt, ngan để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 64 | 01059920 | - - - Vịt, ngan loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | WO |
| 65 | 01059930 | - - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 66 | 01059940 | - - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | WO |
| 67 | 0106 | Động vật sống khác. | |||||||
| 68 | - Động vật có vú: | ||||||||
| 69 | 01061100 | - - Bộ động vật linh trưởng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 70 | 010612 | - - Cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): | |||||||
| 71 | 01061210 | - - - Cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 72 | 01061220 | - - - Hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 73 | 01061300 | - - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 74 | 01061400 | - - Thỏ (Rabbits và hares) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 75 | 01061900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 76 | 01062000 | - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 77 | - Các loại chim: | ||||||||
| 78 | 01063100 | - - Chim săn mồi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 79 | 01063200 | - - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 80 | 01063300 | - - Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 81 | 01063900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 82 | - Côn trùng: | ||||||||
| 83 | 01064100 | - - Các loại ong | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 84 | 01064900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 85 | 01069000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 86 | Chương 2: Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ | ||||||||
| 87 | 0201 | Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh. | |||||||
| 88 | 02011000 | - Thịt cả con và nửa con | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 89 | 02012000 | - Thịt pha có xương khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 90 | 02013000 | - Thịt lọc không xương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 91 | 0202 | Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh. | |||||||
| 92 | 02021000 | - Thịt cả con và nửa con | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 93 | 02022000 | - Thịt pha có xương khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 94 | 02023000 | - Thịt lọc không xương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 95 | 0203 | Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | |||||||
| 96 | - Tươi hoặc ướp lạnh: | ||||||||
| 97 | 02031100 | - - Thịt cả con và nửa con | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 98 | 02031200 | - - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 99 | 02031900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 100 | - Đông lạnh: | ||||||||
| 101 | 02032100 | - - Thịt cả con và nửa con | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 102 | 02032200 | - - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 103 | 02032900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 104 | 0204 | Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | |||||||
| 105 | 02041000 | - Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 106 | - Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh: | ||||||||
| 107 | 02042100 | - - Thịt cả con và nửa con | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 108 | 02042200 | - - Thịt pha có xương khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 109 | 02042300 | - - Thịt lọc không xương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 110 | 02043000 | - Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 111 | - Thịt cừu khác, đông lạnh: | ||||||||
| 112 | 02044100 | - - Thịt cả con và nửa con | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 113 | 02044200 | - - Thịt pha có xương khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 114 | 02044300 | - - Thịt lọc không xương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 115 | 02045000 | - Thịt dê | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 116 | 0206 | Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | |||||||
| 117 | 02061000 | - Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 118 | - Của động vật họ trâu bò, đông lạnh: | ||||||||
| 119 | 02062100 | - - Lưỡi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 120 | 02062200 | - - Gan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 121 | 02062900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 122 | 02063000 | - Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 123 | - Của lợn, đông lạnh: | ||||||||
| 124 | 02064100 | - - Gan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 125 | 02064900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 126 | 02068000 | - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 127 | 02069000 | - Loại khác, đông lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 128 | 0207 | Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | |||||||
| 129 | - Của gà thuộc loài Gallus domesticus: | ||||||||
| 130 | 02071100 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | RVC40 hoặc CC |
| 131 | 02071200 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | RVC40 hoặc CC |
| 132 | 02071300 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | RVC40 hoặc CC |
| 133 | 020714 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: | |||||||
| 134 | 02071410 | - - - Cánh | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | RVC40 hoặc CC |
| 135 | 02071420 | - - - Đùi | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | RVC40 hoặc CC |
| 136 | 02071430 | - - - Gan | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | RVC40 hoặc CC |
| 137 | - - - Loại khác: | ||||||||
| 138 | 02071491 | - - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | RVC40 hoặc CC |
| 139 | 02071499 | - - - - Loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | RVC40 hoặc CC |
| 140 | - Của gà tây: | ||||||||
| 141 | 02072400 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 142 | 02072500 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 143 | 02072600 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 144 | 020727 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: | |||||||
| 145 | 02072710 | - - - Gan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC4Q hoặc CC |
| 146 | - - - Loại khác: | ||||||||
| 147 | 02072791 | - - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC4Q hoặc CC |
| 148 | 02072799 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC4Q hoặc CC |
| 149 | - Của vịt, ngan: | ||||||||
| 150 | 02074100 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 151 | 02074200 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 152 | 02074300 | - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 153 | 02074400 | - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 154 | 020745 | - - Loại khác, đông lạnh: | |||||||
| 155 | 02074510 | - - - Gan béo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 156 | 02074590 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 157 | - Của ngỗng: | ||||||||
| 158 | 02075100 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 159 | 02075200 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 160 | 02075300 | - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 161 | 02075400 | - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 162 | 020755 | - - Loại khác, đông lạnh: | |||||||
| 163 | 02075510 | - - - Gan béo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 164 | 02075590 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 165 | 020760 | - Của gà lôi: | |||||||
| 166 | 02076010 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 167 | 02076020 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 168 | 02076030 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 169 | 02076040 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 170 | 0208 | Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | |||||||
| 171 | 02081000 | - Của thỏ hoặc thỏ rừng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 172 | 02083000 | - Của bộ động vật linh trưởng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 173 | 020840 | - Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): | |||||||
| 174 | 02084010 | - - Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 175 | 02084090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 176 | 02085000 | - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 177 | 02086000 | - Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 178 | 020890 | - Loại khác: | |||||||
| 179 | 02089010 | - - Đùi ếch | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 180 | 02089090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 181 | 0209 | Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. | |||||||
| 182 | 02091000 | - Của lợn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 183 | 02099000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 184 | 0210 | Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ. | |||||||
| 185 | - Thịt lợn: | ||||||||
| 186 | 02101100 | - - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 187 | 02101200 | - - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 188 | 021019 | - - Loại khác: | |||||||
| 189 | 02101930 | - - - Thịt lợn muối xông khói (bacon); thịt mông đùi (hams) không xương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 190 | 02101990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 191 | 02102000 | - Thịt động vật họ trâu bò | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 192 | - Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: | ||||||||
| 193 | 02109100 | - - Của bộ động vật linh trưởng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 194 | 021092 | - - Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): | |||||||
| 195 | 02109210 | - - - Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 196 | 02109290 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 197 | 02109300 | - - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 198 | 021099 | - - Loại khác: | |||||||
| 199 | 02109910 | - - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 200 | 02109920 | - - - Da lợn khô | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |








![Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]](https://cdn.luatvietnam.vn/uploaded/Images/Standard/2023/02/24/thue-nhap-khau-oto_2402150211.jpg)

