Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13892-2:2023 Phương tiện giao thông đường sắt - Phần 2

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13892-2:2023

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13892-2:2023 Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 2: Toa xe hàng có giá chuyển hướng
Số hiệu:TCVN 13892-2:2023Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Giao thông
Ngày ban hành:15/12/2023Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 13892-2:2023

PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT - PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ SAI SỐ KÍCH THƯỚC TOA XE HÀNG - PHẦN 2: TOA XE HÀNG CÓ GIÁ CHUYỂN HƯỚNG

Railway vehicles - Measuring methods and dimension tolerances of freight wagons - Part 2: Freight wagons with bogies

 

Lời nói đầu

TCVN 13892-2:2023 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn BS EN 13775-2:2003.

TCVN 13892-2:2023 do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Bộ Giao thông vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT - PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ SAI SỐ KÍCH THƯỚC TOA XE HÀNG - PHN 2: TOA XE HÀNG CÓ GIÁ CHUYN HƯỚNG

Railway vehicles - Measuring methods and dimension tolerances of freight wagons - Part 2: Freight wagons with bogies

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về đo các toa xe hàng có giá chuyển hướng, đảm bảo các phép đo được áp dụng theo chỉ tiêu thống nhất, áp dụng cho các toa xe hàng có giá chuyển hướng mới và hoán cải. Các quy định vượt quá phạm vi của những yêu cầu này nên được thỏa thuận dựa trên cam kết giữa các bên liên quan.

Các phương pháp đo liên quan đến toàn bộ hoặc các phần của bệ xe có hoặc không có các linh kiện lắp thêm nếu kết cấu hình học không cho phép lắp thêm các bộ phận khác. Nếu phù hợp, các phương pháp đo khác không được quy định đây sẽ cần thiết và nên được quy định trong từng trường hợp riêng biệt. Quy định này cũng áp dụng phù hợp cho các giá chuyển hướng.

2  Tài liệu viện dẫn

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các tài liệu viện dẫn sau. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng các bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất (kể cả các sửa đổi)

TCVN 13892-1, Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 1: Nguyên tắc đo.

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng thuật ngữ và định nghĩa đưa ra trong TCVN 13892-1 và các thuật ngữ sau:

3.1

Trục chuẩn chính (main reference axis)

Đường tâm của toa xe hàng hoặc đơn nguyên trong các toa xe hàng đa nguyên được thể hiện bằng đường thẳng nối hai tâm cối chuyển bệ xe hoặc các bộ phận thay thế chúng.

3.2

Độ nghiêng lệch (distortion)

Khoảng cách giữa mép dưới của bàn trượt (hoặc giá đỡ bàn trượt) và mặt chuẩn chạy qua 3 bàn trượt còn lại (hoặc giá đỡ bàn trượt) của toa xe hàng

3.3

Tùy chọn (optional)

Quá trình chỉ được thực hiện nếu được thỏa thuận đặc biệt giữa nhà sản xuất và khách hàng

CHÚ THÍCH: Quá trình nên được đặt hàng riêng biệt

4  Ký hiệu và chữ viết tắt

SO:

Đỉnh ray

1

Đầu số 1 của phương tiện

2

Đầu số 2 của phương tiện

B

Khoảng cách khoan mẫu

C

Khoảng cách giữa các tâm giảm chấn

G

Mặt đỡ giảm chấn

5  Các yêu cầu

5.1  Yêu cầu chung

Các sai lệch giới hạn áp dụng cho các sản phẩm hoàn thiện trong từng trường hợp

Cho phép các sai khác so với tiêu chuẩn này nếu các sai khác đó không gây nguy hiểm cho vận hành.

Tuy nhiên, các sai khác phải được thỏa thuận với các bên cam kết liên quan và đơn vị kiểm tra.

5.2  Chuẩn bị các điều kiện

Cần bám theo các nguyên tắc đặt ra trong TCVN 13892-1 để chuẩn bị các điều kiện để thực hiện các quá trình đo như được quy định trong tiêu chuẩn này

5.3  Các quá trình đo

Phải sử dụng dạng bảng theo dõi để ghi lại các kết quả của quá trình đo được đưa ra trong Phụ lục A

5.3.1  Quá trình đo 1

Xác định và cố định trục chuẩn chính của toa xe hàng

Được thể hiện ở vị trí trục chuẩn chính

Chú dẫn

1  Trục chuẩn chính của toa xe hàng

Hình 1

Trục chuẩn chính của toa xe hàng là đường thẳng đi qua các tâm của cối bệ xe (xem Hình 1). Trục phải được thể hiện bằng nét cố định rõ ràng

5.3.2  Quá trình đo 2

Chiều dài qua các thành đầu

Được thể hiện ở vị trí trục chuẩn chính

Hình 2

Tổng chiều dài x1 của bệ xe qua thành đầu được đo theo trục chuẩn chính của toa xe hàng (xem Hình 2)

Sai lệch giới hạn cho x1:  mm

5.3.3  Quá trình đo 3

Khoảng cách giữa các tâm cối chuyển

Được thể hiện ở vị trí trục chuẩn chính

Hình 3

Khoảng cách x2 được đo giữa các tâm cối chuyển (xem Hình 3)

Sai lệch giới hạn cho x2: ± 8 mm

5.3.4  Quá trình đo 4

Sai lệch chiều dài của khoảng cách giữa cối chuyển và thành đầu

Được thể hiện ở vị trí trục chuẩn chính

Hình 4

Khoảng cách x3,1 và x3,2 được đo theo trục chuẩn chính của toa xe hàng (xem Hình 4)

Sai lệch giữa x3.1 và x3.2: ≤ 5 mm

5.3.5  Quá trình đo 5

Phải đo độ thẳng của mép ngoài của các xà dọc theo hướng y, nếu không có xà dọc cạnh, phải đo xà dọc giữa.

Được thể hiện ở vị trí trục chuẩn chính

Hình 5

Sai lệch giữa độ thẳng của các mép ngoài của các xà dọc được đo theo trục chuẩn chính của phương tiện (xem Hình 5)

Dung sai độ thẳng y1: 5 mm

5.3.6  Quá trình đo 6

Khoảng cách giữa các xà dọc từ trục chuẩn chính của toa xe hàng

Được thể hiện ở vị trí trục chuẩn chính

Hình 6

Đo khoảng cách y2 từ trục chuẩn chính của toa xe hàng đến mép ngoài của các xà dọc, có thể thay thế bằng mép trong của các xà dọc hoặc của bệ xe ở các điểm đo 1R, 2R, 3R, 1L, 2L, 3L (xem Hình 6)

Sai lệch giới hạn y2:  mm

5.3.7  Quá trình đo 7

Độ vuông góc của thành đầu với trục chuẩn chính của toa xe hàng

Được thể hiện ở vị trí trục chuẩn chính

Hình 7

Đo độ vuông góc của thành đầu với trục chuẩn chính của toa xe hàng trong khoảng không gian giữa tâm giảm chấn C ở cả 2 đầu toa xe hàng (xem Hình 7)

Dung sai độ vuông góc cho x4: ≤ 5 mm tương ứng với C

5.3.8  Quá trình đo 8

Độ phẳng của xà nhún khung giá trong khu vực của bệ đỡ cối chuyển bệ xe

Hình 8

Đo độ phẳng z1 của xà nhún bệ xe trong khu vực bệ đỡ cối chuyển bệ xe (xem Hình 8).

Sai lệch giới hạn z1: ≤ 2 mm trên khoảng chiều dài 500 mm.

5.3.9  Quá trình đo 9

Độ phẳng bệ đỡ tấm ma sát

Hình 9

Đo độ phẳng z2 của bệ đỡ tấm ma sát (xem Hình 9).

Sai lệch giới hạn z2: ≤ 2 mm trên khoảng chiều dài 500 mm.

5.3.10  Quá trình đo 10 - Tùy chọn

Vị trí của cối chuyển bệ xe với khung lỗ khoan bắt tấm ma sát

Chú dẫn

1  Đường tâm của toa xe hàng

2  Vòng định tâm

3  Tâm của khung lỗ khoan

Hình 10

Đo khoảng cách x6 giữa tâm của khung lỗ khoan để bắt tấm ma sát và tâm của vòng định tâm ở các điểm đo 1 và 2 (xem Hình 10).

Sai lệch giới hạn cho x6 : ≤ 2 mm.

5.3.11  Quá trình đo 11 - Tùy chọn

Khoảng cách của khung lỗ khoan bắt tấm ma sát

Được thể hiện ở vị trí trục chuẩn chính

Hình 11

Đo khoảng cách y3 từ tâm của khung lỗ khoan bắt tấm ma sát đến trục chuẩn chính của toa xe hàng ở các điểm đo 1R, 2R, 1L và 2L (xem Hình 11).

Sai lệch giới hạn cho y3: ± 2 mm.

5.3.12  Quá trình đo 12 - Tùy chọn

Độ vuông góc của khung lỗ khoan bắt tấm ma sát

Chú dẫn

1  Trục chuẩn chính của toa xe hàng

2  Tâm của tấm ma sát

Hình 12

Đo độ vuông góc của tâm khung lỗ khoan bắt tấm ma sát đến trục chuẩn chính của toa xe hàng ở các điểm đo 1 và 2; chiều dài B đo được là khoảng cách giữa các khung lỗ khoan (xem Hình 12).

Sai lệch giới hạn độ vuông góc cho x7: ≤ 3 mm theo B

5.3.13  Quá trình đo 13

Vị trí của khung chứa móc nối ở vị trí hoạt động

Chú dẫn

1  Mặt phẳng chuẩn nằm ngang

2  Trục chuẩn chính của toa xe hàng

Hình 13

a) Đo sai lệch chiều cao giữa các đầu của khung chứa móc nối và mặt phẳng chuẩn ở từng đầu toa xe hàng (xem Hình 13).

Dung sai Δz3: ≤ 4 mm

b) Đo sai lệch đối xứng giữa khung chứa móc nối và trục chuẩn chính của toa xe hàng (xem Hình 13)

Dung sai đối xứng y4: ≤ 4 mm

5.3.14  Quá trình đo 14

Khung chứa móc nối

Chú dẫn

Tâm móc nối

Má đấm kéo

Trục chuẩn chính của toa xe hàng

Mặt tiếp xúc bệ đỡ giảm chấn

Má đỡ đấm

Hình 14

a) Đo khoảng cách x8 giữa má đấm kéo và má đỡ đấm; phải xác định x8 từ điểm xa nhất trên má đấm kéo so với mặt tiếp xúc của bệ đỡ giảm chấn đến điểm gần nhất trên má đỡ đấm so với mặt tiếp xúc của bệ đỡ giảm chấn (xem Hình 14).

Sai lệch giới hạn cho x8:  mm trong trường hợp má đấm kéo được hàn tích hợp

b) Đo khoảng cách x9 giữa má đấm kéo và mặt tiếp xúc của bệ đỡ giảm chấn (xem Hình 14)

Sai lệch giới hạn cho x9: ± 2 mm

c) Đo khoảng cách x10 giữa dải chặn và má đấm kéo (xem Hình 14)

Sai lệch giới hạn cho x10: ± 2 mm

CHÚ THÍCH: Kích thước này thể hiện vị trí của má đấm kéo. Nhà sản xuất có dung sai nhỏ hơn.

d) Đo khoảng cách x12 giữa mặt tiếp xúc của bệ đỡ giảm chấn và mép của góc mở (xem Hình 14).

Sai lệch giới hạn cho x12:  mm

e) Đo độ sâu x13 của khu vực đặt bệ đỡ (xem Hình 14)

Sai lệch giới hạn cho x13: ± 2 mm

f) Đo sai lệch ngang so với độ vuông góc x14 của má đấm kéo hoặc má đỡ đấm đến đường tâm của khung chứa (xem Hình 14)

Dung sai độ vuông góc x14: 1,5 mm

g) Đo sai lệch đứng so với độ vuông góc x15 của má đấm kéo hoặc má đỡ đấm đến đường tâm của khung chứa (xem Hình 14)

Dung sai độ vuông góc x15: 1,5 mm

h) Đo khoảng cách y5 giữa 2 xà dọc giữa (xem Hình 14)

Sai lệch giới hạn cho y5: ± 3 mm

i) Đo khoảng cách y6 giữa các má đấm kéo của bệ xe theo phương ngang (xem Hình 14)

Sai lệch giới hạn cho y6:  mm

j) Đo chiều rộng bệ lắp móc nối y7 (xem Hình 14)

Sai lệch giới hạn cho y7:  mm

k) Đo khoảng cách z4 giữa tâm khung chứa và tấm nắp trước hoặc tấm đệm trước (xem Hình 14)

Sai lệch giới hạn cho z4:  mm

l) Đo khoảng cách z5 giữa tâm khung chứa và tấm nắp sau hoặc tấm đệm sau (xem Hình 14)

Sai lệch giới hạn cho z5:  mm

5.3.15  Quá trình đo 15

Sai lệch độ thẳng của các xà dọc theo phương z

Hình 15

Đo sai lệch z6 độ thẳng của các xà dọc ở vị trí vận hành của bệ xe tại các điểm đo 1R, 2R, 3R, 1L, 2L và 3L (xem Hình 15)

Sai lệch giới hạn

cho z6,1z6,3 : ± 5 mm

 

 

cho z6,2 đối với chiều dài bệ xe

< 15 m:  mm

 

 

 

 15 m:  mm

Các giá trị này áp dụng cho các toa xe hàng không có thiết kế vồng. Nếu có yêu cầu về thiết kế, thì áp dụng thông tin trên bản vẽ.

Sai lệch theo phương ngang phải không vượt quá các giá trị giữa bên phải và bên trái

|z6,1R - z6,1L| ≤ 5 mm

|z6,3R - z6,3L| ≤ 5 mm

5.3.16  Quá trình đo 16

Khoảng cách giữa tâm của khung lỗ khoan lắp giảm chấn và trục chuẩn chính của toa xe hàng

Hình 16

Đo khoảng cách y8 từ tâm của khung lỗ khoan bắt giảm chấn đến trục chuẩn chính của toa xe hàng ở các điểm đo 1R, 2R, 1L, 2L (xem Hình 16).

Sai lệch giới hạn cho y8: ± 3 mm.

5.3.17  Quá trình đo 17

Khoảng cách giữa tâm của khung lỗ khoan lắp giảm chấn và mặt dưới của xà nhún bệ xe

Hình 17

Đo khoảng cách z7 giữa tâm của khung lỗ khoan bắt giảm chấn và mặt dưới của xà nhún bệ xe ở vị trí vận hành của bệ xe trên mép trước của xà đầu ở các điểm đo 1R, 2R, 1L, 2L (xem Hình 17).

Sai lệch giới hạn cho z7: ± 4 mm.

5.3.18  Quá trình đo 18

Khoảng cách giữa tâm của móc nối và mặt dưới của xả nhún bệ xe

Chú dẫn

1  Ký hiệu cố định rõ ràng của tâm móc nối

Hình 18

Đo khoảng cách z8 giữa tâm của móc nối và mặt dưới của xà nhún bệ xe ở vị trí vận hành của bệ xe trên mép trước của xà đầu ở các điểm đo 1R, 2R, 1L, 2L (xem Hình 18).

Sai lệch giới hạn cho z8: ± 4 mm.

Tâm của móc nối được ký hiệu bằng 2 vạch nhìn thấy rõ ràng ở bệ móc nối

5.3.19  Quá trình đo 19

Độ vuông góc của xà đầu

Chú dẫn

1  Tấm đỡ giảm chấn

2  Giảm chấn

Hình 19

Đo sai lệch độ vuông góc của xà đầu x16 trong khu vực tấm đỡ giảm chấn tương ứng với mép trên của các xà dọc ở các điểm đo 1R, 2R, 1L và 2L (xem Hình 19).

Chiều dài đo được là chiều cao của tấm đỡ giảm chấn G

Sai lệch giới hạn cho độ vuông góc x16: ± 1 mm tương ứng theo G.

5.3.20  Quá trình đo 20

Đo độ nghiêng lệch khi không có bàn trượt ma sát trên

Để thực hiện phép đo này, toa xe hàng phải ở trạng thái đỡ 3 điểm không giới hạn, trong đó 1 đầu toa xe hàng phải được đỡ bằng 2 điểm cách trục chuẩn chính đều nhau và đầu còn lại của toa xe được đỡ tại 1 điểm trên trục chuẩn chính của toa xe hàng

Phải đo độ nghiêng lệch trong khu vực tấm ma sát. Phép đo này được thực hiện trên toa xe hàng thép hàn trước khi đặt lên giá chuyển hướng

Chú dẫn

1  Mặt phẳng chuẩn

Hình 20

Đo sai lệch về độ phẳng (độ nghiêng lệch) z9 của mặt phẳng đỡ trên tấm ma sát bên cạnh (xem Hình 20).

Dung sai đ phng z9:  mm

5.3.21  Quá trình đo 21

Đo độ nghiêng lệch khi có bàn trượt ma sát trên

Để thực hiện phép đo này, toa xe hàng phải ở trạng thái đỡ 3 điểm không giới hạn, trong đó 1 đầu toa xe hàng phải được đỡ bằng 2 điểm cách đường tâm đều nhau và đầu còn lại của toa xe được đỡ tại 1 điểm trên đường tâm của toa xe hàng

Phải đo độ nghiêng lệch trong khu vực tấm ma sát. Phép đo này được thực hiện trên toa xe hàng thép hàn trước khi đặt lên giá chuyển

Chú dẫn

1 Mặt phẳng chuẩn

Hình 21

Đo sai lệch về độ phẳng (độ nghiêng lệch) z10 của mặt phẳng đỡ trên tấm ma sát bên cạnh (xem Hình 21).

Dung sai đ phng z10:  mm

5.3.22  Quá trình đo 22 - Tùy chọn

Khoảng cách giữa mặt trên của tấm ma sát và mặt dưới của xà nhún bệ xe

Hình 22

Đo khoảng cách z11 giữa mặt trên của tấm ma sát và mặt dưới của xà nhún bệ xe tại các điểm đo 1R. 2R, 1L và 2L (xem Hình 22).

Dung sai độ song song z11:  mm

5.3.23  Quá trình đo 23

Vị trí của tấm ma sát trong mặt phẳng nằm ngang theo phương ngang của phương tiện

CHÚ DẪN

1  Tấm ma sát

2  Mặt phẳng ngang

Hình 23

Đo độ song song z12 giữa tấm ma sát và mặt phẳng ngang theo phương ngang của phương tiện tại các điểm đo 1R, 2R, 1L và 2L (xem Hình 23).

Chiều dài đo là bề rộng của tấm ma sát

Dung sai độ song song z12: ≤ 2 mm trên chiều dài 500 mm

5.3.24  Quá trình đo 24

Vị trí của tấm ma sát trong mặt phẳng nằm ngang theo phương dọc của phương tiện

CHÚ DẪN

1  Tấm ma sát

2  Mặt phẳng ngang

Hình 24

Đo độ song song z13 giữa tm ma sát và mặt phẳng ngang theo phương dọc của phương tiện tại các điểm đo 1R, 2R, 1L và 2L (xem Hình 24).

Chiều dài đo là 500 mm

Sai lệch giới hạn z13: ≤ 2 trên 500 mm

5.3.25  Quá trình đo 25

Khoảng cách giữa các bàn trượt cạnh và tấm ma sát

Sai lệch giới hạn phải được cố định phù hợp với kiểu loại cơ bản của bộ phận ma sát như thể hiện trong 1 trong các hình dưới đây

CHÚ DN

1  Tâm của tấm ma sát

Hình 25

Đo khoảng cách z16 giữa tấm ma sát và bàn trượt cạnh cố định trên mỗi bên ở từng đầu toa xe hàng

(xem Hình 25).

Sai lệch giới hạn z16 :± 1 mm

Hình 26

Xác định khoảng cách z17,1 và z17,2 giữa tấm ma sát và bàn trượt cạnh đàn hồi trên mỗi phía tại từng đầu của toa xe hàng (xem Hình 26)

Sai lệch giới hạn z17 :  mm

5.3.26  Quá trình đo 26 - Tùy chọn

Đo thân xe khi không có giá chuyển hướng theo chiu cao giới hạn và nửa kích thước chiều rộng so với tính toán giảm khổ giới hạn

CHÚ DẪN

1  Trục chuẩn chính của toa xe hàng

Hình 27

Đo các chiều cao giới hạn và một nửa chiều rộng liên quan y9 của thân xe (xem Hình 27). Phải xác định các điểm này từ tính toán giảm khổ giới hạn.

Sai lệch giới hạn cho y9:  mm

CHÚ THÍCH: Phương tiện không nén vượt quá khổ giới hạn được thiết kế

5.3.27  Quá trình đo 27

Chiều cao của tâm giảm chấn trên mặt ray (SO)

Hình 28

Đo các khoảng cách z14 giữa tâm các giảm chấn và mặt ray (SO) (xem Hình 28).

Z14 được đo trên đường thẳng gần với đầu giảm chấn

Sai lệch giới hạn cho z14 :  mm

5.3.28  Quá trình đo 28

Chiều cao của tâm móc nối trên mặt ray (SO)

CHÚ DẪN

1  Ký hiệu cố định nhìn thấy rõ ràng của tâm móc nối

Hình 29

Đo các khoảng cách z15 của tâm móc nối trên mặt ray (SO) trên đường thẳng với ký hiệu cố định nhìn thấy rõ ràng (xem Hình 29).

Sai lệch giới hạn cho z15:  mm

5.3.29  Quá trình đo 29

Đo thân xe khi có giá chuyển hướng theo chiu cao giới hạn và kích thước chiều rộng so với tính toán giảm khổ giới hạn

CHÚ DẪN

1  Trục chuẩn chính của toa xe hàng

Hình 30

Đo các chiều cao giới hạn và một nửa chiều rộng liên quan y10 của thân xe (xem Hình 30). Phải xác định các điểm này từ tính toán giảm khổ giới hạn.

Sai lệch giới hạn cho y10:  mm

CHÚ THÍCH: Phương tiện không nên vượt quá khổ giới hạn được thiết kế

 

Phụ lục A

(Quy định)

Mẫu bảng kiểm soát

A.1  Mẫu bảng kiểm soát

Phụ lục A đưa ra mẫu bảng kiểm soát theo các quá trình đo độc lập. Cấu trúc của mẫu bảng kiểm soát dựa trên kinh nghiệm thực tế. Mẫu này phải được sử dụng làm mẫu chung để ghi lại các kết quả đo. Bảng A.1 “mẫu bảng kiểm soát” có các đường nét đứt trong cột “Kích thước danh nghĩa điểm đo/Sai lệch hoặc dung sai giới hạn” để ghi lại các kích thước danh nghĩa của bản vẽ. Trong cột “các sai lệch giới hạn thực tế ở các điểm đo chỉ định”, có khoảng trống để ghi lại các sai lệch giới hạn hoặc dung sai thực tế. Việc này giúp cho quá trình đánh giá theo thống kê có tính khả thi.

Bảng A.1 Mẫu bảng kiểm soát

Quá trình đo

Các kích thước tính bằng mm

Sai lệch hoặc dung sai giới hạn thực tế tại các điểm đo chỉ định

Ghi chú

Kích thước danh nghĩa điểm đo

Sai lệch hoặc dung sai giới hạn

 

1

2

3

4

5

6

 

2

Chiều dài bao gồm cả thành đầu

x1

...

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Khoảng cách giữa các tâm cối chuyển

x2

...

± 8

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sai lệch chiều dài ở các ô bằng nhau

x3

5

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Độ thẳng của mép ngoài các xà dọc theo phương y

y1

5

R

 

 

 

 

 

 

 

L

 

 

 

 

 

 

 

6

Khoảng cách giữa các xà dọc từ trục chuẩn chính của toa xe hàng

y2

R

 

 

 

 

 

 

 

L

 

 

 

7

Độ vuông góc của thành đầu với trục chuẩn chính của toa xe hàng

x4

5 tương ứng với C

R

 

 

 

 

 

 

 

L

 

 

8

Độ phẳng của xà nhún khung giá trong khu vực của bệ đỡ cối chuyển bệ xe

z1

....

2 trên khoảng chiều dài 500

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Độ phẳng bệ đỡ tấm ma sát

z2

2 trên khoảng chiều dài 500

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Vị trí của cối chuyển bệ xe với khung lỗ khoan bắt tấm ma sát

x6

...

2

 

 

 

 

 

 

 

Tùy chọn

11

Khoảng cách của khung lỗ khoan bắt tấm ma sát

y3

±2

R

 

 

 

 

 

 

Tùy chọn

L

12

Độ vuông góc của khung lỗ khoan bắt tấm ma sát

x7

...

3 theo B

 

 

 

 

 

 

 

Tùy chọn

13

a) Sai lệch chiều cao giữa các đầu của khung chứa và mặt phẳng chuẩn ở từng đầu toa xe hàng

z3

≤ 4

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Sai lệch đối xứng giữa khung chứa và trục chuẩn chính của toa xe hàng

y4

≤ 4

 

 

 

 

 

 

 

 

14

a) Khoảng cách x8 giữa má đấm kéo và má đỡ đấm

x8

...

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Khoảng cách x9 giữa má

đấm kéo và mặt tiếp xúc của bệ đỡ giảm chấn

x9

...

± 2

 

 

 

 

 

 

 

 

c) Khoảng cách x10 giữa dải chặn và má đấm kéo

x10

...

±2

 

 

 

 

 

 

 

 

d) Khoảng cách xn giữa mặt tiếp xúc của bệ đỡ giảm chấn và mép của góc mở

x12

...

 

 

 

 

 

 

 

 

e) Độ sâu x,3 của khu vực đặt bệ đỡ

x13

...

± 2

 

 

 

 

 

 

 

 

f) Sai lệch ngang so với độ vuông góc x14 của má đấm kéo hoặc má đỡ đấm đến đường tâm của khung chứa

x14

...

1,5

 

 

 

 

 

 

 

 

g) Sai lệch đứng so với độ vuông góc x15 của má đấm kéo hoặc má đỡ đấm đến đường tâm của khung chứa

x15

1,5

 

 

 

 

 

 

 

 

h) Khoảng cách y5 giữa 2 xà dọc giữa

y5

...

± 3

 

 

 

 

 

 

 

 

i) Khoảng cách y6 giữa các má đấm kéo của bệ xe theo phương ngang

y6

...

 

 

 

 

 

 

 

 

x11 không được sử dụng

j) Chiều rộng bệ lắp móc nối y7

y7

...

 

 

 

 

 

 

 

 

k) Khoảng cách z4 giữa tâm khung chứa và tấm nắp trước hoặc tấm đệm trước

z4

...

 

 

 

 

 

 

 

 

I) khoảng cách z5 giữa tâm khung chứa và tấm nắp sau hoặc tấm đệm sau

z5

...

 

 

 

 

 

 

 

 

15

15.1 Sai lệch độ thẳng của các xà dọc theo phương z ở các đầu của toa xe hàng

z6

± 5

R

 

 

 

 

 

 

 

L

 

15.2 Sai lệch độ thẳng của các xà dọc theo phương z ở một nửa chiều dài xà

z6.2 15 m

> 15 m

R

 

 

 

 

 

 

 

L

 

 

16

Khoảng cách giữa tâm của khung lỗ khoan lắp giảm chấn và trục chuẩn chính của toa xe hàng

y8

...

± 3

R

 

 

 

 

 

 

 

L

 

 

17

Khoảng cách giữa tâm của khung lỗ khoan lắp giảm chấn và mặt dưới của xà nhún bệ xe

z7

....

± 4

R

 

 

 

 

 

 

 

L

 

 

18

Khoảng cách giữa tâm của móc nối và mặt dưới của xà nhún bệ xe

z8

...

± 4

R

 

 

 

 

 

 

 

L

 

 

19

Độ vuông góc của xà đầu

x16

...

± 1

R

 

 

 

 

 

 

 

L

 

 

20

Độ nghiêng lệch khi không có bàn trượt ma sát trên

z9

...

R

 

 

 

 

 

 

 

L

 

 

21

Đo độ nghiêng lệch khi có bàn trượt ma sát trên

z10

R

 

 

 

 

 

 

 

L

 

 

22

Khoảng cách giữa mặt trên của tấm ma sát và mặt dưới của xà nhún bệ xe

z11

...

R

 

 

 

 

 

 

Tùy chọn

L

 

 

23

Vị trí của tấm ma sát trong mặt phẳng nằm ngang theo phương ngang của phương tiện

z12

2 trên chiều dài 500

R

 

 

 

 

 

 

 

L

 

 

24

Vị trí của tấm ma sát trong mặt phẳng nằm ngang theo phương dọc của phương tiện

z13

2 trên 500

R

 

 

 

 

 

 

Phụ thuộc vào loại cơ bản

L

 

 

25

Khoảng cách giữa các bàn trượt cạnh và tấm ma sát

z16

...

± 1

R

 

 

 

 

 

 

L

 

 

z17

...

R

 

 

 

 

 

 

 

L

 

 

 

 

26

Đo thân xe khi không có giá chuyển hướng theo chiu cao giới hạn và nửa kích thước chiều rộng so với tính toán giảm khổ giới hạn

z17

...

R

 

 

 

 

 

 

Tùy chọn

L

 

 

 

27

Chiều cao của tâm giảm chấn trên mặt ray (SO)

z14

...

R

 

 

 

 

 

 

 

L

 

 

28

Chiều cao của tâm móc nối trên mặt ray (SO)

z15

R

 

 

 

 

 

 

 

L

 

 

29

Đo thân xe khi có giá chuyển hướng theo chiu cao giới hạn

y10

R

 

 

 

 

 

 

 

L

 

 

 

Công ty:

Khách hàng:

Bệ xe số:

Toa xe hàng số:

 

Ngày:

Tên

Ngày

Tên

Đơn hàng

Nghiệm thu

 

 

 

 

Bảng s:

Bản vẽ số:

Phê duyệt

 

 

 

 

 

Phụ lục B

(Tham khảo)

Thuật ngữ

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Coupler

Móc nối

Body

Thân xe

Buffer support plate

Tấm đỡ bàn trượt

Camber

Độ vồng

Centre line of wagon

Đường tâm toa xe hàng

Centre longitudinal member

Xà dọc giữa

Contace face of buffer mounting

Mặt tiếp xúc lắp giảm chấn

Distortion

Độ nghiêng lệch

Drilling pattern

Khung lỗ khoan

Friction plate

Mặt ma sát

Gauge reduction calculation

Tính toán giảm khổ giới hạn

Headstock

Xà đầu

Impact stop

Má đỡ đấm

Longitudinal member

Xà dọc

Lower edge

Mép dưới

Lower surface

Mặt dưới

Main reference axis

Trục chuẩn chính

Nominal dimension

Kích thước danh nghĩa

Outer edge

Mép ngoài

Side bearer

Bàn trượt cạnh

Side bearer clearance

Khe hở bàn trượt cạnh

Side bearer suppport

Bệ đỡ bàn trượt cạnh

Solebar

Squareness

Độ vuông góc

Top of rail

Mặt trên ray

Traction stop

Má đấm kéo

Underframce bolster

Xà nhún bệ xe

Underframe pivot

Cối chuyn bệ xe

Unrestrained

Khống hạn chế

Vehicle end

Đầu phương tiện

 

Thư mục tài liệu tham khảo

TCVN 13892-1:2023, Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 1: Nguyên tắc đo.

TCVN 13892-3:2023, Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 3: Toa xe hàng có 2 bộ trục bánh.

TCVN 13892-4:2023, Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 4: Giá chuyển hướng có 2 bộ trục bánh.

TCVN 13892-5:2023, Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 5: Giá chuyển hướng có 3 bộ trục bánh.

TCVN 13892-6:2023, Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 6: Toa xe hàng đa nguyên và ghép giá chuyển hướng.

 

MỤC LỤC

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Thuật ngữ và định nghĩa

4  Ký hiệu và chữ viết tắt

5  Các yêu cầu

5.1  Yêu cầu chung

5.2  Chuẩn bị các điều kiện

5.3  Các quá trình đo

Phụ lục A (Quy định): Mu bảng kiểm soát

Phụ lục B (Tham khảo) Thuật ngữ

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi