Công văn 1810/TCHQ-TXNK 2024 về bản dịch Chú giải chi tiết Danh mục HS 2022

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 1810/TCHQ-TXNK

Công văn 1810/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về bản dịch Chú giải chi tiết Danh mục HS 2022
Cơ quan ban hành: Tổng cục Hải quanSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1810/TCHQ-TXNKNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Hoàng Việt Cường
Ngày ban hành:26/04/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH

TỔNG CỤC HẢI QUAN
__________

Số: 1810/TCHQ-TXNK

V/v bản dịch Chú giải chi tiết
Danh mục HS 2022

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2024

Kính gửi: Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố.

         Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích đ phân loại hàng hóa, phân tích đ kiểm tra chất lượng, kim tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 17/2021/TT-BTC ngày 26/02/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015;

         Căn cứ Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08/06/2022 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

         Tổng cục Hi quan ban hành kèm theo Công văn này ban dịch Chú giải chi tiết Danh mục HS theo phiên bn 2022 làm tài liệu tham khảo, phục vụ việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

          Trong quá trình áp dụng, nếu có sự khác biệt về mô tả hàng hóa bng tiếng Việt và mô tả hàng hóa bng tiếng Anh thì áp dụng mô tả hàng hóa bằng tiếng Anh.

          Tổng cục Hải quan thông báo đ các đơn vị được biết, thực hiện./.

Nơi nhận:
- Như trên;

- TT. Nguyn Đức Chi (đ báo cáo);

- Tổng cục trường (để báo cáo);

- Vụ Chính sách thuế - BTC;

- Vụ Hợp tác quốc tế - BTC;

- Vụ Pháp chế - BTC;

- Các đơn vị thuộc cơ quan TCHQ;

- VCCI

- Website Hải quan;

- Lưu: VT, TXNK-PL-Đ.Thủy (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG

PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG

Hoàng Việt Cường

Phụ lục

CHÚ GIẢI CHI TIẾT DANH MỤC HS2022 (EN2022)

(Ban hành kèm theo công văn số 1810/TCHQ-TXNK

ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Tổng cục Hải quan)

__________________

PHẦN I

ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT

SECTION I

LIVE ANIMALS; ANIMAL PRODUCTS

Chú giải.

1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải k đến c giống hoặc loài động vật đó còn non.

2. Trừ khi có yêu cu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào liên quan đến các sản phẩm “được làm khô” cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng dòng lạnh.

Notes.

1. Any reference in this Section to a particular genus or species of an animal, except where the context otherwise requires, includes a reference to the young of that genus or species.

2. Except where the context otherwise requires, throughout the Nomenclature any reference to “dried” products also covers products which have been dehydrated, evaporated or freeze-dried.

Chương 1
Động vật sống

Chapter 1
Live animals

Chú giải.

1. Chương này bao gồm tất cả các loại động vật sống trừ:

(a) Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, thuộc nhóm 03.01,03.06, 03.07 hoặc 03.08;

(b) Vi sinh vật nuôi cấy và các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.02; và

(c) Động vật thuộc nhóm 95.08.

Notes.

1. This Chapter covers all live animals except:

(a) Fish and crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates, of heading 03.01,03.06, 03.07 or 03.08;

(b) Cultures of micro-organisms and Ollier products of heading 30.02; and

(c) Animals of heading 95.08.

TỔNG QUÁT

GENERAL

Chương này bao gồm tất cả các loại sinh vật sống (dùng làm thực phẩm hoặc có các mục đích khác) trừ:

(1) Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác.

(2) Vi sinh vật nuôi cấy và các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.02.

(3) Bầy thú thuộc rạp xiếc, bầy thú hoặc động vật làm trò lưu động tương tự khác (nhóm 95.08).

Động vật, kể c côn trùng, chết trên đường vận chuyn được phân loại vào các nhóm từ 02.01 đến 02.05, 02.07. 02.08 hoặc 04.10 nếu chúng là nhng động vật ăn được thích hợp dùng làm thức ăn cho người. Trong nhng trường hợp khác, chúng được phân loại vào nhóm 05.11.

This Chapter covers all living creatures (for food or other purposes) except:

(1) Fish and crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates

(2) Cultures of micro-organisms and other products of headin” 30.02.

(3) Animals forming part of circuses, menageries or other similar travelling animal shows (heading 95.08).

Animals, including insects, which die during transport are classified in headings 02.01 to 02.05.02.07. 02.08 or 04.10 if they arc edible animals fit for human consumption. In other cases, they are classified in heading 05.11.

01.01 - Ngựa, lừa, la sống (+).

- Ngựa:

0101.21 - - Loại thuần chủng để nhân giống

0101.29 - - Loại khác

0101.30 - Lừa

0101.90 - Loại khác

Nhóm này gm các loại ngựa (ngựa cái, ngựa đực, ngựa thiên, ngựa con và ngựa nhỏ (pony)), lừa, la, nuôi hoặc hoang.

Con la (mule) là con lai giữa lừa đực và ngựa cái. Con la (hinny) là con lai giữa ngựa đực và lừa cái.

01.01 - Live horses, asses, mules and hinnies (+).

- Horses :

0101.21 - - Pure-bred breeding animals

0101.29 - - Other

0101.30 - Asses

0101.90 - Other

This heading covers horses (marcs, stallions, geldings, foals and ponies), asses, mules and hinnies, whether domestic or wild.

Mules are the hybrid offspring of the ass and the mare. The hinny is bred from the stallion and the ass.

Chú giải phân nhóm.

Phân nhóm 0101.21

Theo mục đích của phân nhóm 0101.21, thuật ng “loại thuần chủng để nhân giống” chỉ gồm những động vật giống được các cơ quan quốc gia có thẩm quyền công nhận là “thuần chủng”.

01.02 - Động vật sống họ trâu bò (+).

- Gia súc:

0102.21 - - Loại thuần chủng để nhân giống

Subheading Explanatory Note.

Subheading 0101.21

For the purposes of subheading 0101.21, the expression “pure-bred breeding animals ” covers only those breeding animals which are regarded as “ pure-bred ” by the competent national authorities.

01.02 - Live bovine animals (+).

- Cattle :

0102.21 - - Pure-bred breeding animals

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi